ĐĂNG KÝ BẢO HỘ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
1. KHÁI QUÁT
- Kiểu dáng công nghiệp là hình dáng bên ngoài của sản phẩm, được thể hiện bằng đường nét, hình khối, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này.
- Sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp được hiểu là đồ vật, dụng cụ, thiết bị, phương tiện... thuộc mọi lĩnh vực, có kết cấu và chức năng nhất định, được sản xuất và lưu thông độc lập.
- Kiểu dáng công nghiệp chỉ được bảo hộ nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
- Có tính mới (trên phạm vi thế giới): nghĩa là chưa từng được bộc lộ công khai ở bất kỳ nơi nào trên thế giới, dưới hình thức công bố hoặc sử dụng.
- Có tính sáng tạo: nghĩa là kiểu dáng công nghiệp đó không thể được tạo ra một cách dễ dàng đối với người có hiểu biết trung bình về lĩnh vực tương ứng.
- Có khả năng áp dụng công nghiệp: nghĩa là có khả năng dùng làm mẫu để chế tạo lặp đi lặp lại hàng loạt sản phẩm có kiểu dáng giống hệt bằng phương pháp công nghiệp hoặc thủ công nghiệp.
2. DỊCH VỤ PHÁP LÝ CỦA CHÚNG TÔI
- Tra cứu thông tin về sử dụng và đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp ở Việt Nam và nước ngoài;
- Tư vấn, đánh giá khả năng sử dụng, đăng ký bảo hộ của kiểu dáng công nghiệp ở Việt Nam và nước ngoài;
- Hoàn thiện hồ sơ xin cấp Văn bằng bảo hộ (dịch tài liệu hoặc viết bản mô tả kiểu dáng công nghiệp, yêu cầu bảo hộ, chuẩn bị các hình vẽ, làm tờ khai, đại diện) cho Khách hàng trong việc nộp đơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ, gia hạn Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp ở Việt Nam và ở nước ngoài;
- Nghiên cứu và đánh giá khả năng vi phạm các quyền kiểu dáng công nghiệp đang được bảo hộ;
- Thực thi các quyền kiểu dáng công nghiệp đang được bảo hộ: điều tra, giám sát, thương lượng/ hòa giải, khởi kiện ra Tòa hoặc yêu cầu Cơ quan có thẩm quyền khác xử lý xâm phạm ở Việt Nam và nước ngoài;
- Đàm phán, soạn thảo, thẩm định, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu các kiểu dáng công nghiệp ở Việt Nam và ở nước ngoài.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP |
LỆ PHÍ QUỐC GIA |
PHÍ DỊCH VỤ |
TỔNG |
Phí đăng ký cho 01 đơn kiểu dáng, với: |
|
|
|
|
1.810.000 |
3.190.000 |
5.000.000 |
|
1.280.000 |
1.220.000 |
2.500.000 |
|
120.000 |
130.000 |
250.000 |
|
|
50.000 x số kiểu ảnh |
50.000 x số kiểu ảnh |
Sửa đổi đơn, chuyển nhượng đơn (mỗi đơn kiểu dáng) |
|
|
|
|
280.000 |
1.720.000 |
2.000.000 |
|
280.000 |
720.000 |
1.000.000 |
Gia hạn hiệu lực văn bằng trước ngày hết hạn (01 phương án) |
1.200.000 |
800.000 |
2.000.000 |
|
800.000 |
600.000 |
1.400.000 |
Gia hạn muộn trong vòng sáu tháng sau ngày hết hạn (mỗi tháng) |
10% tổng phí quốc gia |
|
2.000.000 |
Chuyển nhượng quyền sở hữu, li-xăng (mỗi đăng ký kiểu dáng) |
690.000 |
2.310.000 |
3.000.000 |
|
120.000 |
130.000 |
250.000 |
Sửa đổi tên và/ hoặc địa chỉ chủ sở hữu (mỗi văn bằng kiểu dáng) |
|
|
|
|
400.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
|
160.000 |
840.000 |
1.000.000 |
Cấp phó bản văn bằng |
240.000 |
1.260.000 |
1.500.000 |
|
60.000 |
90.000 |
150.000 |
Tra cứu kiểu dáng (một kiểu dáng/phương án): Tra cứu và đánh giá sơ bộ trên dữ liệu WIPO, NOIP, USPTO, WIPO |
- |
1.200.000 |
1.500.000 |
Phản đối đơn kiểu dáng công nghiệp, phí cơ bản |
|
|
|
|
550.000 |
2.450.000 |
3.000.000 |
|
550.000 |
1.050.000 |
1.600.000 |
Chuẩn bị và nộp đơn yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng (theo từng vụ việc), phí cơ bản |
470.000 |
4.530.000 |
5.000.000 |
Chuẩn bị và nộp đơn khiếu nại hủy bỏ hiệu lực văn bằng (theo từng vụ việc), phí cơ bản |
680.000 |
6.320.000 |
7.000.000 |
Quý Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Luật Khánh Dương để được hỗ trợ tư vấn.